- Rào cản an toàn biệt lập
- Bộ cách ly tín hiệu
- Thiết bị bảo vệ sốc điện
- Rơle an toàn
- Mô-đun I/O thông minh biệt lập
- Cổng thông minh
- Máy thu phát quang dữ liệu công nghiệp
- Máy phân tích điểm sương trực tuyến
- Mô-đun thu thập dữ liệu
- Bộ chuyển đổi dữ liệu HART
010203
PHD-11TT-*1
Thông số sản phẩm
Cung cấp hiệu điện thế | 20~35VDC, điện năng tiêu thụ |
Tín hiệu đầu vào | Tín hiệu K, S, E, J, B, T, R, N, TC |
Tín hiệu đầu ra | 4 ~ 20mA |
Phạm vi tín hiệu và đo lường | Dải tín hiệu: tương ứng với dải đo TC -10~100mV |
Phạm vi đo: Khi đặt hàng, người dùng phải tự mình thực hiện cấu hình, cấu hình này sẽ được ghi rõ trong số đuôi hoặc giải thích thêm. | |
Công suất tải đầu ra cho phép | 0~500Ω(có thể tùy chỉnh) |
Chỉ báo cảnh báo | Đèn L1 sáng khi báo động phạm vi đo thấp; Đèn L2 bật khi báo động phạm vi đo cao |
Số kênh đầu vào và đầu ra | 1 đầu vào 1 đầu ra |
Thiết bị hiện trường áp dụng | Cảm biến K, S, E, J, B, T, R, N TC |
Độ chính xác đầu ra | 0,1%FS (Giá trị điển hình: 0,05%FS) |
Bù điểm lạnh | ±1oC (Phạm vi bù -20oC-+60oC) |
Độ lệch nhiệt độ | 0,005%FS/oC |
Thông số nhiệt độ | Nhiệt độ làm việc: -20oC~+60oC, nhiệt độ bảo quản: -40oC~+80oC |
Độ ẩm tương đối | 10%~95% RH không ngưng tụ |
Độ bền điện môi | Giữa bên an toàn nội tại và bên không an toàn nội tại ( ≥ 3000VAC/phút); giữa nguồn điện và thiết bị đầu cuối không an toàn nội tại ( ≥ 1500VAC/phút) |
Vật liệu chống điện | ≥100MΩ (giữa đầu vào/đầu ra/nguồn điện) |
Kích thước bên ngoài | Độ dày 12,5mm x rộng 108mm x cao 118mm |
Tương thích điện từ | Theo tiêu chuẩn IEC 61326-1(GB/T 18268), IEC 61326-3-1 |
Dấu chống cháy nổ | [Exia Ga]IIC |
Cơ quan chứng nhận | CQST(Trung tâm Kiểm tra và Giám sát Chất lượng Quốc gia Trung Quốc đối với các Sản phẩm Điện được Bảo vệ Chống Cháy nổ) |
Các thông số được chứng nhận (giữa các thiết bị đầu cuối 3-4) | |
Yêu cầu trang web cài đặt | Có thể kết nối với các thiết bị ở vùng 0 có khí nguy hiểm ⅡA, ⅡB, ⅡC |
MTBF | 100000h |
Các loại tín hiệu đầu vào và phạm vi đo | Các loại tín hiệu đầu vào và phạm vi đo | ||||||||
Mã số | mô hình TC | Phạm vi đo lường | Phạm vi tối thiểu | Độ chính xác của chuyển đổi | |||||
1 | K | -200~1370oC | 50oC | 0,5oC/0,1% | |||||
2 | S | -50~1760oC | 500oC | 1,5oC/0,1% | |||||
3 | VÀ | -140~1000oC | 50oC | 0,5oC/0,1% | |||||
4 | J | -160~1200oC | 50oC | 0,5oC/0,1% | |||||
5 | B | 250 ~ 1800oC | 500oC | 1,5oC/0,1% | |||||
6 | T | -200 ~ 400oC | 50oC | 0,5oC/0,1% | |||||
7 | R | -50~1760oC | 500oC | 1,5oC/0,1% | |||||
số 8 | N | -200~1300oC | 50oC | 0,5oC/0,1% |
Ví dụ: khi đầu vào có cặp K, phạm vi nhiệt độ là 0 ~ 1200oC, đầu ra 4 ~ 20mA, nguồn điện 20 ~ 35VDC thì model phải là PHD-11TT-11 (0 ~ 1200oC).
Phạm vi đo có thể được đặt thành phạm vi 0 ~ 1200oC được chỉ định bằng máy tính
* Nguồn điện đầu cuối xe buýt, xem phụ lục để biết chi tiết.
Sơ đồ hệ thống dây điện
Nhiệm vụ và kích thước của thiết bị đầu cuối
Phần cuối | Bài tập đầu cuối | |
9 | Nguồn điện + | 20~35VDC |
10 | Nguồn cấp - | |
3 | Đầu vào+ | TC |
4 | Đầu vào- | |
5 | Đầu ra+ | 4~20mA |
6 | Đầu ra- |