- Rào cản an toàn biệt lập
- Bộ cách ly tín hiệu
- Thiết bị bảo vệ sốc điện
- Rơle an toàn
- Mô-đun I/O thông minh biệt lập
- Cổng thông minh
- Máy thu phát quang dữ liệu công nghiệp
- Máy phân tích điểm sương trực tuyến
- Mô-đun thu thập dữ liệu
- Bộ chuyển đổi dữ liệu HART
PHD-11TT-88
Tổng quan
Rào chắn an toàn cách ly ở phía phát hiện: PHD-11TT-88, đầu vào tín hiệu cặp nhiệt điện, đầu vào đơn và đầu ra đơn.
Rào chắn an toàn cách ly có thể thực hiện việc truyền tín hiệu cặp nhiệt điện (-5-60mV) từ khu vực nguy hiểm theo tỷ lệ 1: 1 đến khu vực an toàn và cặp nhiệt điện có thể là loại K, S, E, J, B, T, R, N .
Khi đặt hàng vui lòng cho biết thông số cụ thể
*Cung cấp điện cho thiết bị đầu cuối xe buýt, vui lòng xem phụ lục để biết thêm chi tiết.
Thông số kỹ thuật |
|
Cung cấp hiệu điện thế | 20~35VDC, điện năng tiêu thụ |
Tín hiệu đầu vào | Tín hiệu K, S, E, J, B, T, R, N, TC |
Tín hiệu đầu ra | TC 1:1 |
Phạm vi tín hiệu và đo lường | Dải tín hiệu: tương ứng với dải đo TC -5~60mV |
Phạm vi đo: Khi đặt hàng, người dùng phải tự mình thực hiện cấu hình, cấu hình này sẽ được ghi rõ trong số đuôi hoặc giải thích thêm. | |
Số kênh đầu vào và đầu ra | 1 đầu vào 1 đầu ra |
Độ chính xác đầu ra | 0,1%FS (Giá trị điển hình: 0,05%FS) |
Độ lệch nhiệt độ | 0,005%FS/oC |
Thông số nhiệt độ | Nhiệt độ làm việc: -20oC~+60oC, nhiệt độ bảo quản: -40oC~+80oC |
Độ ẩm tương đối | 10%~95% RH không ngưng tụ |
Độ bền điện môi | Giữa bên an toàn nội tại và bên không an toàn nội tại ( ≥ 3000VAC/phút); giữa nguồn điện và thiết bị đầu cuối không an toàn nội tại ( ≥ 1500VAC/phút) |
Vật liệu chống điện | ≥100MΩ (giữa đầu vào/đầu ra/nguồn điện) |
Kích thước bên ngoài | Độ dày 12,5mm x rộng 108mm x cao 118mm |
Tương thích điện từ | Theo tiêu chuẩn IEC 61326-1(GB/T 18268), IEC 61326-3-1 |
Dấu chống cháy nổ | [Exia Ga]IIC |
Cơ quan chứng nhận | CQST(Trung tâm giám sát và kiểm tra chất lượng quốc gia Trung Quốc về các sản phẩm điện chống cháy nổ) |
Các thông số được chứng nhận (giữa các thiết bị đầu cuối 3-4) |
|
Yêu cầu trang web cài đặt | Có thể kết nối với các thiết bị ở vùng 0 có khí nguy hiểm ⅡA, ⅡB, ⅡC |
MTBF | 100000h |
Sơ đồ hệ thống dây điện
Nhiệm vụ và kích thước của thiết bị đầu cuối
Phần cuối | Bài tập đầu cuối | |
9 | Nguồn điện + | 20~35VDC |
10 | Nguồn cấp - | |
3 | Đầu vào+ | TC(mV) |
4 | Đầu vào- | |
5 | Đầu ra+ | TC(mV) |
6 | Đầu ra- |